bài viết liên quan

Trần thạch cao tiếng anh là gì? Tổng hợp những từ vựng

Hiện nay. trang trí trần nhà bằng trần thạch cao đang được ứng dụng rộng rãi các công trình xây dựng lớn nhỏ. Vậy Trần thạch cao tiếng anh là gì? Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn đọc về tên tiếng anh của thạch cao những thông tin liên quan đến thạch cao.

Trần thạch cao tiếng anh là gì?

trần thạch cao tiếng anh là gì

Trần thạch cao có tên tiếng anh là Plaster Ceiling, còn tên tiếng anh của thạch cao là gypsum. Trong từ điển Bách khoa Encarta Encyclopedia thì trần thạch cao được định nghĩa là một loại chất khoáng phổ thông và có tên khoa học là calcium sulfat (CaSO4.2H2O).

Trần thạch cao là một loại vật liệu xây dựng dùng trong hoàn thiện nội – ngoại thất khá phổ biến hiện này, nó được ứng dụng trong nhiều không gian từ phòng khách, phòng bếp, cho đến phòng ngủ.

Đặc tính của loại trần thạch cao

Trần thạch cao có bề mặt phẳng, mịn, đẹp mắt, có độ cứng tốt và dễ dàng trang trí.

Có thể dễ dàng ghép nối các tấm thạch cao lại với nhau.

Trần thạch cao có đặc tính hữu cơ là mềm dẻo nên không bị nứt và có thể sử dụng trong thời gian dài.

Sử dụng dễ dàng cho các trần nhà và tường có độ cong vênh.

trần thạch cao tiếng anh là gì

Bạn có thể trang trí thêm cho trần nhà bằng cách sử dụng sơn tay, sơn xịt hoặc các loại trang trí khác như gạch trang trí hay giấy dán tường sau khi công đoạn lắp trần thạch cao được hoàn tất.

Trần thạch cao có khả năng chống cháy và cách nhiệt rất tốt.

Trần thạch cao có tính năng cách âm rất tốt, có thể làm giảm đi âm thanh từ khoảng giữa 35 – 60dB.

Phân loại trần thạch cao

Trần thạch cao được chia làm 2 loại sau:

Trần thạch cao nổi còn được gọi là trần thả là loại trần khi thiết kế có phần thanh xương lộ ra ngoài và thường được dùng để thi công các kiến trúc rộng lớn, không cần thẩm mỹ cao như hội trường, hành lang, phòng họp… Trần thạch cao nổi có tính linh hoạt, có thể tháo rời tấm thạch cao ra khi có nhu cầu sửa chữa.

trần thạch cao tiếng anh là gì

Trần thạch cao chìm thì ngược lại, toàn bộ khung xương ẩn bên trên tấm thạch nên không bị lộ ra ngoài, nó bắt vít từng tấm thạch cao với nhau từ dưới lên, do đó nó sẽ có tính thẩm mỹ cao hơn trần thạch cao nổi. Tuy nhiên trần thạch cao chìm không thể sửa từng tấm được. Vì thế nếu bị ố màu hoặc bị hỏng thì phải gỡ nguyên cái trần ra để sửa.

50 từ vựng tiếng anh liên quan đến thạch cao trang trí nhà cửa

Wood partition nghĩa tiếng Việt là Vách ngăn gỗ.

 Dry partition nghĩa tiếng Việt là Vách ngăn bằng vật liệu nhẹ.

 Bibelots sheft nghĩa tiếng Việt là Kệ đồ chơi, vật trang trí nhỏ.

Screen nghĩa tiếng Việt là Bình phong.

 Wood stud nghĩa tiếng Việt là Thanh đứng khung xương vách gỗ.

Wood wale nghĩa tiếng Việt là Thanh ngang khung xương vách gỗ.

Wall bottom plate nghĩa tiếng Việt là Thanh đế dưới tường gỗ.

 Board nghĩa tiếng Việt là Ván rộng bản.

Strip nghĩa tiếng Việt là Ván hẹp bản, mỏng.

Sheet nghĩa tiếng Việt là Tấm ván mỏng, kích thước lớn.

Woodslab nghĩa tiếng Việt là ván dày, quy cách theo yêu cầu.

Blockboard nghĩa tiếng Việt là ván dày, ván nhiều lớp.

Plywood nghĩa tiếng Việt là ván ép.

Hardboard nghĩa tiếng Việt là ván ép cứng gỗ sợi.

 Laminated board nghĩa tiếng Việt là ván dày, dán nhiều lớp, chịu tải nặng.

Sheathing board nghĩa tiếng Việt là tấm ván ốp lót tường.

Siding board nghĩa tiếng Việt là tấm ván ốp mặt tường.

Board and batter nghĩa tiếng Việt là ván ốp tường có nẹp ngoài.

Wood panel nghĩa tiếng Việt là panen gỗ.

Plywood panel nghĩa tiếng Việt là panen ván ép.

MDF panel nghĩa tiếng Việt là panen ván ép MDF.

Veneer plywood panel nghĩa tiếng Việt là panen ván ép vơ-nia.

Gypsum panel nghĩa tiếng Việt là panen thạch cao.

Wainscot nghĩa tiếng Việt là lambri.

 Dado nghĩa tiếng Việt là tấm ván ép trang trí ngang lưng.

Skirting board ,baseboard nghĩa tiếng Việt là ván ép chân tường.

Wainscot cap nghĩa tiếng Việt là nẹp viền đầu lambri.

 Base shoe, floor moulding nghĩa tiếng Việt là nẹp viền đầu panen.

Carpet strip nghĩa tiếng Việt là nẹp chận thảm trải sàn.

Toungue-and-tenon joint nghĩa tiếng Việt là nối âm dương (cho 2 thanh).

Butt joint nghĩa tiếng Việt là nối đối đầu vuông góc.

Miter joint nghĩa tiếng Việt là nối vát góc.

Bevel nghĩa tiếng Việt là góc vát.

Half-lap joint nghĩa tiếng Việt là nối vát góc theo chiều dọc.

Woodstaircase nghĩa tiếng Việt là cầu thang gỗ.

 Wood balustrade nghĩa tiếng Việt là lan can cầu thang gỗ.

 Handrail nghĩa tiếng Việt là tay vịn lan can.

Spiral stair nghĩa tiếng Việt là cầu thang xoắn ốc.

Step nghĩa tiếng Việt là Bậc thang.

Tread nghĩa tiếng Việt là Mặt bậc thang (bề rộng mặt).

Plastered ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần trát vữa.

Wood-lath plastered ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần lati gỗ trát vữa.

Expanded metal plastered ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần lưới thép trát vữa.

Gypsum lath plastered ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần thạch cao trát vữa.

Cove ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần vòm xung quanh mép trần.

Louvered ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần lá chớp.

False ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần treo.

Coffering ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần hộp.

 Acoustical ceiling nghĩa tiếng Việt là Trần cách âm.

Parquet nghĩa tiếng Việt là Sàn ván.

Trên đây là tổng hợp những giải đáp thắc mắc về trần thạch cao tiếng anh là gì? Mong rằng bài viết này của chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu thêm trần thạch cao tiếng anh là gì?.